Characters remaining: 500/500
Translation

kinh cụ

Academic
Friendly

Từ "kinh cụ" trong tiếng Việt thường được hiểu những công cụ, phương tiện hoặc dụng cụ được sử dụng để thực hiện một công việc nào đó. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "kinh cụ" cũng có thể mang nghĩa sâu hơn, liên quan đến những cảm xúc, trạng thái trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  • Kinh cụ: những dụng cụ, phương tiện hỗ trợ cho một hoạt động hoặc công việc nào đó. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang ý nghĩa về những lo lắng, nỗi sợ hãi liên quan đến sự sống cái chết.
dụ sử dụng:
  1. Công cụ trong công việc:

    • "Để làm vườn, bạn cần những kinh cụ như xẻng, cuốc, kéo cắt cành."
    • "Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học sử dụng nhiều kinh cụ khác nhau để thực hiện thí nghiệm."
  2. Liên quan đến cảm xúc:

    • "Khi đối mặt với nguy hiểm, tâm trạng của con người sẽ bị ảnh hưởng bởi những kinh cụ của sự sợ hãi."
    • "Nỗi sợ hãi về cái chết có thể trở thành một kinh cụ khiến người ta không dám sống trọn vẹn."
Các biến thể từ gần giống:
  • Kinh: Có thể hiểu sự trải nghiệm, kinh nghiệm; dụ: "kinh nghiệm sống".
  • Cụ: Có thể hiểu đồ vật, dụng cụ; dụ: "dụng cụ học tập".
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Dụng cụ: Cũng có nghĩacác vật dùng để làm một việc đó.
  • Phương tiện: Nói về các công cụ, thiết bị hoặc phương pháp hỗ trợ cho một hoạt động.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc triết học, "kinh cụ" có thể được sử dụng để chỉ những yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý con người, như trong câu nói: "Con người sống trong kinh cụ của nỗi sợ, luôn lo lắng về tương lai."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "kinh cụ", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa vật nghĩa tâm lý.
  • "Kinh cụ" không phải một từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nhưng lại thường gặp trong các lĩnh vực chuyên môn như khoa học, nghệ thuật hay triết học.
  1. Sợ hãi: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (CgO).

Comments and discussion on the word "kinh cụ"